Biểu
mẫu 01
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp): ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5.
(Tên cơ sở giáo dục): TRƯỜNG MẦM NON 5B
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ
sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng
chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
- Khẩu
phần dinh dưỡng: 60% calo/ngày.
- Thực
đơn phù hợp lứa tuổi
- Có
tổ chức ăn sáng cho các cháu nhà trẻ tại trường.
- Theo
dõi sức khỏe: 100%.
+
Khám sức khỏe: 100%.
·
Với
trẻ em: 1 lần/năm
·
Với
giáo viên: 1 lần/năm
+
Tẩy giun: 2 lần/năm
- Phấn
đấu xóa tỷ lệ trẻ SDD cân nặng và trẻ SDD thấp còi 100%.
+
Phấn đấu xóa trẻ tỷ lệ dư cân, béo phì
80%.
|
- Khẩu
phần dinh dưỡng: 55à60%
calo/ngày.
- Thực
đơn phù hợp lứa tuổi
- Có
tổ chức ăn sáng cho các cháu mẫu giáo tại trường
- Theo
dõi sức khỏe: 100%
+ Khám sức khỏe: 100%
·
Với
trẻ em: 1 lần/năm
·
Với
giáo viên: 1 lần/năm
+ Tẩy giun: 2 lần/năm
- Phấn
đấu xóa tỷ lệ trẻ SDD cân nặng và trẻ SDD thấp còi 100%.
+
Phấn đấu xóa trẻ tỷ lệ dư cân, béo phì 50%.
|
II
|
Chương trình giáo
dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
+ Chương trình chăm sóc giáo dục Mầm Non của
Bộ Giáo Dục: Theo thông tư số 17/2009/TT/BGD-ĐT ngày 27/07/2009 và TT
28/2016/TT/BGD-ĐT ngày 31/12/2017
- -
Thực hiện chăm sóc giáo dục trẻ theo 4 mục tiêu phát triển trẻ Mầm non.
- Thực
hiện chăm sóc giáo dục trẻ theo đúng quy chế ngành MN, theo đúng điều lệ trường
Mầm non.
- Thực hiện đúng theo
quyết định 55 của Bộ giáo dục và đào tạo.
|
+ Chương trình chăm sóc giáo dục Mầm Non của
Bộ Giáo Dục: Theo thông tư số 17/2009/TT/BGD-ĐT ngày 27/07/2009 và TT 28/2016/TT/BGD-ĐT
ngày 31/12/2017.
- Thực hiện chăm sóc giáo dục trẻ theo 5 mục
tiêu phát triển trẻ Mầm non.
- Thực hiện chăm sóc giáo dục trẻ theo đúng quy chế
ngành MN, theo đúng điều lệ trường Mầm non.
-
Thực hiện đúng theo quyết định 55 của Bộ giáo dục và đào tạo.
|
III
|
Kết quả đạt được
trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
1/
Thể chất: 80% đạt yêu cầu
2/
Nhận thức: 75% đạt yêu cầu
3/
Ngôn ngữ: 70% đạt yêu cầu
4/
Tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ: 75% đạt yêu cầu
|
1/
Thể chất: 90% đạt yêu cầu
2/
Nhận thức: 85% đạt yêu cầu
3/
Ngôn ngữ: 85% đạt yêu cầu
4/
Tình cảm, kỹ năng xã hội: 90% đạt yêu cầu
5/
Thẩm mỹ: 86% đạt yêu cầu.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ
chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
-
Trang bị cơ sở vật chất, đồ chơi giúp giáo viên thực hiện tốt nhiệm vụ chăm
sóc giáo dục.
|
-
Trang bị cơ sở vật chất, đồ chơi giúp
giáo viên thực hiện tốt nhiệm vụ chăm sóc giáo dục.
|
|
|
Quận 5, ngày 01 tháng 7 năm 2018.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 02
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp):
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5.
(Tên cơ sở giáo dục): TRƯỜNG MẦM NON 5B
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm
non thực tế, năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
151
|
0
|
0
|
23
|
26
|
49
|
53
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
151
|
0
|
0
|
23
|
26
|
49
|
53
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
151
|
0
|
0
|
23
|
26
|
49
|
53
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
151
|
0
|
0
|
23
|
26
|
49
|
53
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu
đồ tăng trưởng
|
151
|
0
|
0
|
23
|
26
|
49
|
53
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
151
|
0
|
0
|
23
|
26
|
49
|
53
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
129
|
|
|
22
|
22
|
44
|
41
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
01
|
|
|
|
|
|
01
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
02
|
|
|
01
|
01
|
|
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
19
|
|
|
|
03
|
05
|
11
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo
dục
|
151
|
|
|
23
|
26
|
49
|
53
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
151
|
|
|
23
|
26
|
49
|
53
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
151
|
|
|
23
|
26
|
49
|
53
|
|
|
Quận 5, ngày 01 tháng 07 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 03
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp): ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5.
(Tên cơ sở giáo dục): TRƯỜNG MẦM NON 5B
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019.
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
07
|
Số m2/trẻ
em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
07
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
02
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
794.1
|
5.25 m2/trẻ em
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
308.8
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
418.68
|
2.77 m2/trẻ em
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
213.66
|
141 m2/trẻ em
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
122.9
|
0.81 m2/trẻ em
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
70
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc
phòng đa chức năng (m2)
|
0
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
31.6
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối
thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
05
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
hiện có theo quy định
|
00
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn
thiếu so với quy định
|
05
|
01 bộ/nhóm (lớp)
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
05
|
Số bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được
sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
04 máy vi tính
01 máy chiếu
01 máy tương tác
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu
theo quy định)
|
00
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
Số lượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ
em
|
2
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
7.4 m2
|
42.6 m2
|
00 m2
|
0.28 m2
|
00 m2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo
Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày
24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều
kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website)
của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
|
Quận 5, ngày 01 tháng 07 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Thị Thanh Phương
|
Biểu
mẫu 04
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực
tiếp): ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5.
(Tên cơ sở giáo dục): TRƯỜNG MẦM NON 5B
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà
giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề
nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhânviên
|
22
|
|
|
11
|
|
06
|
04
|
03
|
02
|
06
|
09
|
02
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
11
|
|
|
09
|
|
02
|
|
03
|
02
|
06
|
09
|
02
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
02
|
|
|
01
|
|
01
|
|
01
|
|
01
|
02
|
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
09
|
|
|
08
|
|
01
|
|
02
|
02
|
05
|
07
|
02
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
02
|
|
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
08
|
|
|
|
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
05
|
|
|
|
|
01
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận 5, ngày 01 tháng 07 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lê Thị Thanh Phương
|